CÁN BỘ, CÔNG CHỨC UBND XÃ CẨM PHÚC
STT | HỌ VÀ TÊN | NĂM SINH
| CHỨC VỤ ĐẢNG, CHÍNH QUYỀN | GHI CHÚ |
1 | Vũ Mạnh Huy | 1979
| Phó bí thư ĐU -Chủ tịch UBND xã | |
2 | Tăng Tiến Trình | 1983 | ĐUV- Phó Chủ tịch UBND xã | |
3 | Lê Xuân Hiển | 1981 | ĐUV- Trưởng công an xã | |
4 | Nguyễn Văn Mạnh | 1990 | ĐUV- Văn phòng Đảng ủy xã | |
5 | Lê Thị Vân | 1985 | Đảng viên, Công chức Văn phòng – Thống kê | |
6 | Nguyễn Thị Lý | 1991 | Chi uỷ viên CB Vũ Xá, Công chức Tài chính – Kế toán | |
7 | Lê Thị Dung | 1990 | Chi uỷ viên CB Phúc A, Công chức Văn hoá- xã hội | |
8 | Nguyễn Xuân Chắc | 1974 | Đảng viên, Công chức Văn hoá- xã hội | |
9 | Đào Ngọc Hạnh | 1985 | Đảng viên, Công chức Địa chính – Xây dựng | |
10 | Bùi Văn Quế | 1968 | Đảng viên, Công chức Tư pháp – Hộ tịch | |
11 | Lê Đức Tuấn | 1972 | Đảng viên, Công chức Tư pháp – Hộ tịch | |
12 | Bùi Đình Hưng | 1981 | Bí thư chi bộ DQCĐ - Phó Chỉ huy trưởng quân sự xã
| |
TRƯỞNG, PHÓ THÔN TRÊN ĐỊA BÀN XÃ
STT | HỌ VÀ TÊN | NĂM SINH
| CHỨC VỤ ĐẢNG, CHÍNH QUYỀN | GHI CHÚ |
1
| Đào Đình Xóa | 1959 | Bí thư chi bộ - Trưởng thôn Phúc A | |
2
| Đào Đình Đạt | 1956 | Bí thư chi bộ - Trưởng thôn Phúc B | |
3
| Trịnh Đình Dậy | 1960 | Bí thư chi bộ - Trưởng thôn Lê Xá | |
4
| Vũ Văn Đoàn | 1957 | Bí thư chi bộ - Trưởng thôn Vũ Xá | |
5
| Bùi Quang Trong | 1975 | Phó Bí thư chi bộ - Trưởng thôn Phúc Cầu | |
6
| Nguyễn Bá Cấp | 1968 | Bí thư chi bộ - Trưởng thôn Tân Cờ
| |
7 | Nguyễn Mạnh Hà | 1982 | Phó Trưởng thôn Phúc A | |
8
| Trần Huy Hạnh | 1971 | Phó Trưởng thôn Phúc B | |
9
| Bùi Trọng Trỗi | 1975 | Phó Trưởng thôn Lê Xá | |
10
| Nguyễn Xuân Tuấn | 1975 | Đảng viên - Phó Trưởng thôn Phúc Cầu | |
11
| Đỗ Xuân Tài | 1977 | Chi uỷ viên - Phó Trưởng thôn Tân Cờ | |